· Điện áp làm việc: 3 pha 3.3 ÷ 4.16 ÷ 6.6 ÷ 11kV ±10%; · Điện áp điều khiển: 380 ÷ 440V (50Hz) / 400 ÷ 440V (60Hz) · Tần số: 50/60Hz ±5%; · Công suất: Từ 200kVA/160kW tới 5000kVA/3860kW; OL 110% - 60 giây |
Biến tần trung thế MVe2 công nghệ đa cell có chức năng trả năng lượng về lưới phù hợp ứng dụng: Bơm, Quạt, Băng tải, Máy nén khí, Máy nghiền, Máy ép đùn, Máy trộn, Máy thổi, ... · Điện áp làm việc: 3 pha 3.3 ÷ 4.16 ÷ 6.6 ÷ 11kV ±10%; · Điện áp điều khiển: 380 ÷ 440V (50Hz) / 400 ÷ 440V (60Hz) · Tần số: 50/60Hz ±5%; · Công suất: Từ 200kVA/160kW tới 5000kVA/3860kW; OL 110% - 60 giây · Dòng điện định mức đầu ra: Từ 35A tới 263A; · Dải tần số đầu ra: 0Hz ~ 120Hz (3.3kV/4kV/6.6kV) 0Hz ~ 72Hz (10kV/11kV) |
Lưu ý: Đối với các loại động cơ có điện áp khác tiêu chuẩn trên (3.0/6.0/6.3/11/13.8) hoặc yêu cầu biến tần công suất lớn hơn 8MVA xin hãy liên hệ TMEIC để có thông tin chi tiết.
· Điện áp làm việc: 3 pha 3.3 ÷ 4.16 ÷ 6.6 ÷ 11kV ±10%; · Điện áp điều khiển: 380 ÷ 440V (50Hz) / 400 ÷ 440V (60Hz) · Tần số: 50/60Hz ±5%; · Công suất: Từ 200kVA/160kW tới 5000kVA/3860kW; OL 110% - 60 giây · Dòng điện định mức đầu ra: Từ 35A tới 263A; · Dải tần số đầu ra: 0Hz ~ 120Hz (3.3kV/4kV/6.6kV) 0Hz ~ 72Hz (10kV/11kV) · Chỉnh lưu và nghịch lưu: Linh kiện bán dẫn tổn hao công suất thấp IGBT cho chức năng trả năng lượng về lưới. · Độ méo hài: <2% ITHD mà không cần bộ lọc đầu vào · Hiệu suất: >96.5% (đã bao gồm máy biến áp) · Công suất tái sinh tối đa: 80% · Số Cell trên mỗi pha: Ø Loại 3.3/4kVkV: 6 cell (2cell/1pha) Ø Loại 6kV: 9 cell (3cell/1pha) Ø Loại 11kV: 15 cell (5cell/1pha) · Thời gian bảo trì: 30 phút cho quá trình thay cell bị lỗi. · Dải cài đặt thời gian tăng tốc/giảm tốc: 0.1-3270 giây · Hiển thị: Màn hình LCD kết hợp các LED chỉ thị và phím chức năng. · Chế độ làm mát: Làm mát cưỡng bức bằng không khí · Tuân theo các tiêu chuẩn: IEC, JEC, JIS, UL, · Phương thức điều khiển: Sensorless vector control, vector control with sensor, V/f control + Multilevel PWM (Pulse Width Modulation) · Độ chính xác điều khiển Vector: Phản hổi tốc độ: 20rad/s; Độ chính xác không dùng cảm biến: ±0.5%; Phạm vi điều chỉnh tốc độ: 5-100% · Truyền thông: DeviceNet, ProfiBus-DP, Modbus-RTU, CC-Link. · Chức năng điều khiển chính: Tiếp tục điều khiển cung cấp điện áp đầu ra trong trường hợp mất điện áp cung cấp trong thời gian ngắn (30ms), vận hành khi mất tốc độ tham chiếu, hiển thị tổng thời gian chạy, Tích hợp các IO số và tương tự cho chức năng đo lường và bảo vệ. · Chức năng bảo vệ chính: Quá áp, quá dòng inverter; lỗi quạt làm mát; Dòng rò động cơ; Thấp hoặc mất điện áp chính; Quá nhiệt; Mất cân bằng điện áp/dòng điện; Hở kết nối đầu ra biến tần; Quá nhiệt biến áp; … · Vỏ tủ và các phụ kiện: Cấp bảo vệ IP30, làm mát bằng quạt. Tủ được lắp ghép từ nhiều modun, chia thành các khoang riêng biệt. |
· Kiểu đấu nối tủ: Có thể lựa chọn từ dưới đáy hoặc bên trên.